TỔNG HỢP ĐIỂM CHUẨN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MIỀN NAM NĂM 2020 – 2021 – 2022 – 2023
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về điểm chuẩn ngành Thiết kế đồ họa qua các năm 2020, 2021 và 2022, 2023 của các trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh. Ngành Thiết kế đồ họa là một trong những ngành đang được quan tâm và lựa chọn nhiều trong thời gian gần đây, điểm chuẩn thường có sự thay đổi qua các năm và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như chất lượng thí sinh, số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của từng trường.
Bài viết sẽ cung cấp thông tin về điểm chuẩn ngành Thiết kế đồ họa của các trường đại học sau: Đại học Kiến Trúc TP.HCM, Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Công nghệ TP.HCM, Đại học Kinh tế tài chính UEF, Đại học dân lập Văn Lang, Đại học Quốc tế Hồng Bàng, Đại học Nguyễn Tất Thành, Đại học Tôn Đức Thắng và Đại học Hoa Sen.
Điểm chuẩn của ngành Thiết kế đồ họa
Dựa trên 3 phương thức xét tuyển chính của các trường đại học bao gồm:
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ
- Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TpHCM
Xem thêm:
Tổng hợp phương thức xét tuyển ngành thiết kế đồ họa các trường đại học tại miền nam năm 2023
Tổng hợp phương thức xét tuyển ngành kiến trúc các trường đại học tại miền nam năm 2023
Thông tin về khóa học thiết kế đồ họa ngắn hạn
Điểm chuẩn ngành Thiết kế đồ họa năm 2023 - 2022 – 2021 – 2020 – Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
STT |
TRƯỜNG |
KHỐI |
ĐIỂM CHUẨN |
|||
2020 |
2021 |
2022 |
2023 | |||
1 |
H01 |
25.4 |
25.35 |
25.78 |
25.69 | |
2 |
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP.HCM |
H00 |
22.5 |
21.38 |
22.5 |
Đang cập nhật |
3 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP.HCM |
H01 |
18 |
19 |
18 |
19 |
4 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính UEF |
A00 |
- |
- |
17 |
19 |
5 |
Điểm chuẩn Đại học dân lập Văn Lang |
H00 |
18 |
26 |
18 |
16 |
6 |
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
H00 |
15 |
15 |
15 |
15 |
7 |
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành |
H00 |
15 |
6 |
15 |
15 |
8 |
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng |
H00 |
30 |
34 |
23 |
31 |
9 |
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen |
H00 |
16 |
16 |
15 |
15 |
Điểm chuẩn ngành Thiết kế đồ họa năm 2023 - 2022 – 2021 – 2020 – Phương thức xét tuyển học bạ
STT |
TRƯỜNG |
KHỐI |
ĐIỂM CHUẨN |
|||
2020 |
2021 |
2022 |
2023 | |||
1 |
H01 |
24.59 |
24.87 |
- |
Đang cập nhật | |
2 |
Đại học Mỹ thuật TP.HCM |
H00 |
22.5 |
31.38 |
22.5 |
Đang cập nhật |
3 |
Đại học Công nghệ TP.HCM |
H01 |
18 |
18 |
18 |
Điểm 3HK: 18 Điểm tổ hợp 3 môn: 18 |
4 |
Đại học Kinh tế tài chính UEF |
A00 |
- |
- |
18 |
Điểm 3HK: 18 Điểm tổ hợp 3 môn: 18 |
5 |
Đại học dân lập Văn Lang |
H00 |
24 |
24 |
24 |
24 |
6 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
H00 |
18 |
18 |
18 |
Điểm 5HK: 30 Điểm 3HK: 18 Điểm tổ hợp 3 môn: 18 |
7 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
H00 |
6 |
15 |
6 |
6 |
8 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
H00 |
- |
- |
26.5 |
Đang cập nhật |
9 |
Đại học Hoa Sen |
H00 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Điểm chuẩn ngành Thiết kế đồ họa năm 2023 - 2022 – 2021 – 2020 – Phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TpHCM
STT |
TRƯỜNG |
KHỐI |
ĐIỂM CHUẨN |
|||
2020 |
2021 |
2022 |
2023 | |||
1 |
H01 |
- |
21.24 |
21.94 |
700 (Điểm sàn) | |
2 |
Đại học Mỹ thuật TP.HCM |
H00 |
- |
- |
- |
Đang cập nhật |
3 |
Đại học Công nghệ TP.HCM |
H01 |
650 |
650 |
750 |
Đang cập nhật |
4 |
Đại học Kinh tế tài chính UEF |
A00 |
- |
- |
600 |
600 (Điểm sàn) |
5 |
Đại học dân lập Văn Lang |
H00 |
- |
650 |
650 |
Đang cập nhật |
6 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
H00 |
600 |
- |
600 |
600 (Điểm sàn) |
7 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
H00 |
550 |
550 |
550 |
550 |
8 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
H00 |
- |
- |
650 |
700 |
9 |
Đại học Hoa Sen |
H00 |
- |
600 |
600 |
600 |
Thông tin khối tuyển sinh và tổ hợp môn thi ngành Thiết kế đồ họa
Các khối xét tuyển ngành Thiết kế đồ họa năm 2023
STT |
TRƯỜNG |
TỔNG HỢP CÁC KHỐI XÉT TUYỂN |
1 |
H01 |
|
2 |
Đại học Mỹ thuật TP.HCM |
H00 |
3 |
Đại học Công nghệ TP.HCM |
H01 |
4 |
Đại học Kinh tế tài chính UEF |
A00 |
5 |
Đại học dân lập Văn Lang |
H00 |
6 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
H00 |
7 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
H00 |
8 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
H00 |
9 |
Đại học Hoa Sen |
H00 |
Tổ hợp các môn thi ngành Thiết kế đồ họa năm 2023
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D96 |
Toán, Tiếng Anh, KHXH |
C01 |
Toán, Văn và Vật lý |
H00 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật (Hình họa) |
H01 |
Toán học, Ngữ văn, Vẽ (Trang trí màu) |
H02 |
Toán, Vẽ hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
H06 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
V00 |
Toán, vật lý, vẽ hình họa |
V01 |
Toán, ngữ văn, vẽ hình họa |
Tổ hợp môn 1 |
Ngữ văn, Vẽ trang trí màu hệ số 2 (hoặc môn năng khiếu tương đương của các trường ĐH có tổ chức thi) |
Tổ hợp môn 2 |
Ngữ văn, năng khiếu (nộp Tuyển tập nghệ thuật), phỏng vấn. |
Thông tin liên hệ:
TRUNG TÂM THỜI ĐẠI MỚI - IDC
Đia chỉ: 27F Trần Nhật Duật, P.Tân Định, Quận 1, TPHCM
ĐT: (028) 3910 3812 – (028) 3500 4500
Website: idc.edu.vn
Hotline tư vấn: (028) 3910 3812 - 090 1221 486 (Zalo)