extra_toc

diem chuan nganh kien truc

 

Tổng hợp điểm chuẩn ngành kiến trúc năm 2020 - 2023 của các trường đại học khu vực miền nam theo các phương thức xét tuyển

 

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về điểm chuẩn ngành Kiến trúc của các trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh. Điểm chuẩn là một chỉ số quan trọng trong việc xét tuyển vào các trường đại học, đóng vai trò quyết định việc thí sinh có được nhập học vào trường mong muốn hay không. Với ngành Kiến trúc, điểm chuẩn thường có sự thay đổi qua các năm và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như chất lượng thí sinh, số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của từng trường. 

 

Bài viết sẽ cung cấp thông tin về điểm chuẩn ngành kiến trúc của các trường đại học trong khu vực miền nam trong vòng ba năm gần đây năm 2020, 2021 và 2022, bao gồm: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Văn Lang, Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Quốc tế Hồng Bàng, Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM và Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Điều này giúp cho các thí sinh có thể tham khảo, trả lời câu hỏi ngành kiến trúc lấy bao nhiều điểm và đưa ra lựa chọn phù hợp khi đăng ký xét tuyển vào ngành kiến trúc tại các trường đại học này

 

Bài viết này sẽ đề cập đến điểm chuẩn của ngành kiến trúc dựa trên 3 phương thức xét tuyển chính của các trường đại học:

  • Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ
  • Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của đại học quốc gia TpHCM

 

Xem thêm

Thông tin tuyển sinh các trường đại học chuyên ngành kiến trúc tại miền nam năm 2023

Thông tin về khóa học họa viên kiến trúc ngắn hạn

 

Các bạn có thể xem chi tiết điểm chuẩn của các trường ở ngay bên dưới:

 

Điểm chuẩn ngành kiến trúc năm 2023, 2022, 2021, 2020 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tên trường Khối xét tuyển Điểm chuẩn
2020 2021 2022 2023
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh V00; V01; V02

HCM: 24.28

Cần Thơ: 20.80

Đà Lạt: 20.25

HCM: 24.40

Cần Thơ: 21.16

Đà Lạt: 20.29

HCM: 24.17

Cần Thơ: 18.27

Đà Lạt: 18.85

HCM: 24.64
Cần Thơ: 22.19
Đà Lạt: 21.94
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang V00, V01, H02 17 17 16 16
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh A01; C01 24.5 25.25 57.74 59.36
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh A00; D01; H01; V00 20 19 17 17
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00; D01; V00; V01 15 15 15 15
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM V03, V04, V05, V06 22.25 V03; V04: 22.5
V05; V06: 23
22 23.33
Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng V00; V01 25.5 28 26 27

 

Điểm chuẩn ngành kiến trúc năm 2023, 2022, 2021, 2020 theo phương thức xét tuyển học bạ

Tên trường Khối xét tuyển Điểm chuẩn
2020 2021 2022 2023
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh V00; V01; V02

HCM: 25

Cần Thơ: 21.50

Đà Lạt: 21.50

HCM: 24.88

Cần Thơ: 22.64

Đà Lạt: 19.25

o HCM: 21.47

Cần Thơ: 18.6

Đà Lạt: 18.08
Trường Đại học Văn Lang V00, V01, H02 24 24 24 24
Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh A01; C01 o   o 81.2
Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh A00; D01; H01; V00 18 18 18

- 3 HK:18

- Lớp 12: 18

Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00; D01; V00; V01 o o o

- 5 học kỳ: 30

- 3 năm học: 18

- Tổ hợp (3 môn): 18

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM V03, V04, V05, V06 22 o o 23
Trường Đại học Tôn Đức Thắng V00; V01 o o TAV: 28 28

 

Điểm chuẩn ngành kiến trúc năm 2023, 2022, 2021, 2020 theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của đại học quốc gia TpHCM

Tên trường Khối xét tuyển Điểm chuẩn
2020 2021 2022 2023
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh V00; V01; V02 o

HCM: 20.50

Cần Thơ: 17.18

Đà Lạt: 19.59

HCM: 20.88

Cần Thơ: 17.22

Đà Lạt: 18.12

700+ (Điểm sàn)
Trường Đại học Văn Lang V00, V01, H02 o 650 650 Đang cập nhật
Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh A01; C01 762 888 57.74 Đang cập nhật
Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh A00; D01; H01; V00 650 650 650 650
Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00; D01; V00; V01 o o o 600+ (Điểm sàn)
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM V03, V04, V05, V06   o 21 22
Trường Đại học Tôn Đức Thắng V00; V01 o o 680 700

 

Xem thêm

Công cụ tính điểm tốt nghiệp 2023 nhanh và chính xác nhất

Công cụ tính điểm thi đại học 2023

 

Thông tin khối tuyển sinh và tổ hợp môn thi ngành kiến trúc

Các khối thi tuyển sinh ngành kiến trúc

Trường Tổng hợp các khối xét tuyển ngành kiến trúc
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh V00; V01; V02
Trường Đại học Văn Lang V00, V01, H02
Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh A01; C01
Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh A00; D01; H01; V00
Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00; D01; V00; V01
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM V03, V04, V05, V06
Trường Đại học Tôn Đức Thắng V00; V01

 

Tổ hợp các môn thi ngành kiến trúc

V00 Toán, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V02 Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
V03 Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa
V04 Vật lý, Ngữ Văn, Vẽ Mỹ thuật
V05 Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (Hình họa), Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2 (Bố cục màu)
H01 Toán học, Ngữ văn, Vẽ
H02 Toán, Vẽ hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
H03 Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ năng khiếu
H04 Toán, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu
H05 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ năng khiếu
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H07 Toán, Hình họa, Trang trí
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
A00 Toán, Vật lý, Hóa học
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01 Toán, Ngữ văn, Vật lý
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

Thông tin liên hệ:
TRUNG TÂM THỜI ĐẠI MỚI - IDC
Đia chỉ: 27F Trần Nhật Duật, P.Tân Định, Quận 1, TPHCM
ĐT: (028) 3910 3812 – (028) 3500 4500
Website: idc.edu.vn
Hotline tư vấn: (028) 3910 3812 - 090 1221 486 (Zalo)

Bài viết khác