Tổng hợp điểm chuẩn ngành Marketing năm 2023 – 2022 – 2021 - 2020 các trường Đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn của ngành Marketing dựa trên 3 phương thức xét tuyển chính (xem chi tiết) của các trường đại học bao gồm:
- Điểm chuẩn ngành Marketing theo phương thức xét tuyển học bạ.
- Điểm chuẩn ngành Marketing theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Điểm chuẩn ngành Marketing theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TPHCM.
Danh sách các trường Đại học đào tạo ngành Marketing năm 2023 tại TPHCM
- Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM (UEH) - Ngành Marketing
- Trường Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TP.HCM (UEL) - Ngành Marketing
- Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM)
- Trường Đại học Mở TP HCM (OU) - Ngành Marketing
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) - Ngành Marketing
- Trường Đại học dân lập Văn Lang (VLU) - Ngành Marketing
- Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) - Ngành Marketing
- Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF) - Ngành Marketing
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) - Ngành Marketing
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) - Ngành Marketing
- Trường Đại học Hoa Sen (HSU) – Ngành Marketing
- Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TPHCM - Ngành Marketing
- Trường Đại học Văn Hiến (VHU) - Ngành Marketing
Điểm chuẩn ngành Marketing năm 2023 - 2022 – 2021 – 2020 Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
STT |
TRƯỜNG |
PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM THI THPT |
|||
2020 |
2021 |
2022 |
2023 |
||
1 |
Đại học Kinh Tế TP.HCM (UEH) |
27,5 |
27,5 |
27,5 |
17 |
2 |
Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia Tp.HCM (UEL) |
27,25 |
27,55 |
27,35 |
26.64 |
3 |
Đại học Tài chính – Marketing (UFM) |
26,1 |
27,1 |
26,7 |
Đang cập nhật |
4 |
Đại học Mở TP HCM (OU) |
25,35 |
26,95 |
25,25 |
25.25 |
5 |
Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) |
15 |
15 |
18 |
15 |
6 |
Đại học Dân lập Văn Lang (VLU) |
19 |
19,5 |
18 |
17 |
7 |
Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) |
18 |
20 |
17 |
20 |
8 |
Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF) |
18 |
24 |
17 |
19 |
9 |
Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) |
35,25 |
36,9 |
34,8 |
34.45 |
10 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) |
15 |
15 |
15 |
16 |
11 |
Đại học Hoa Sen (HSU) |
17 |
16 |
16 |
15 |
12 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TPHCM |
24,6 |
25,65 |
24,85 |
24.10 |
13 |
Đại học Văn Hiến (VHU) |
15,05 |
- |
23 |
23 |
Điểm chuẩn ngành Marketing năm 2023 - 2022 – 2021 – 2020 Theo Phương thức xét tuyển học bạ:
STT |
TRƯỜNG |
PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM HỌC BẠ |
|||
2020 |
2021 |
2022 |
2023 |
||
1 |
Đại học Kinh Tế TP.HCM (UEH) |
- |
77 |
72 |
40 |
2 |
Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia Tp.HCM (UEL) |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đại học Tài chính – Marketing (UFM) |
27,5 |
28 |
29 |
Đang cập nhật |
4 |
Đại học Mở TP HCM (OU) |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) |
6 |
6 |
6 |
6,3 |
6 |
Đại học Dân lập Văn Lang (VLU) |
- |
18 |
20 |
19 |
7 |
Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) |
24 |
18 |
18 |
18 |
8 |
Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF) |
Tổ hợp 3 môn: 24 |
Tổ hợp 3 môn: 24 5 HK: 39 |
- |
18 |
9 |
Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) |
36,5 |
37 |
37,75 |
Đang cập nhật |
10 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) |
5HK (TB lớp 10, 11, 12): 18
|
5HK (TB lớp 10, 11, 12): 18
|
5HK (TB lớp 10, 11, 12): 18
|
Đang cập nhật
|
11 |
Đại học Hoa Sen (HSU) |
- |
6 |
6 |
6 |
12 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TPHCM |
- |
- |
- |
Đang cập nhật |
13 |
Đại học Văn Hiến (VHU) |
18 |
- |
18 |
Đang cập nhật |
Điểm chuẩn ngành Marketing năm 2023 - 2022 – 2021 – 2020 Phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức:
STT |
TRƯỜNG |
PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM ĐGNL |
|||
2020 |
2021 |
2022 |
2023 |
||
1 |
Đại học Kinh Tế TP.HCM (UEH) |
800 |
970 |
940 |
930 |
2 |
Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia Tp.HCM (UEL) |
920 |
900 |
917 |
Đang cập nhật |
3 |
Đại học Tài chính – Marketing (UFM) |
800 |
900 |
876 |
Đang cập nhật |
4 |
Đại học Mở TP HCM (OU) |
- |
- |
- |
Đang cập nhật |
5 |
Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) |
550 |
550 |
550 |
550 |
6 |
Đại học Dân lập Văn Lang (VLU) |
625 |
650 |
650 |
Đang cập nhật |
7 |
Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) |
625 |
700 |
750 |
Đang cập nhật |
8 |
Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF) |
750 |
650 |
600 |
Đang cập nhật |
9 |
Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) |
- |
- |
870 |
850 |
10 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) |
600 |
600 |
600 |
Đang cập nhật |
11 |
Đại học Hoa Sen (HSU) |
- |
600 |
600 |
600 |
12 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TPHCM |
- |
- |
- |
Đang cập nhật |
13 |
Đại học Văn Hiến (VHU) |
650 |
650 |
550 |
Đang cập nhật |
Các trường Đại học đào tạo ngành Marketing năm 2023 xét tuyển khối gì?
STT |
TRƯỜNG |
KHỐI XÉT TUYỂN |
1 |
Đại học Kinh Tế TP.HCM (UEH) |
A00 |
2 |
Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia Tp.HCM (UEL) |
A00 |
3 |
Đại học Tài chính – Marketing (UFM) |
A00 |
4 |
Đại học Mở TP HCM (OU) |
A00 |
5 |
Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) |
A00 |
6 |
Đại học dân lập Văn Lang (VLU) |
A00 |
7 |
Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) |
A00 |
8 |
Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF) |
A00 |
9 |
Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) |
A00 |
10 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) |
A00 |
11 |
Đại học Hoa Sen (HSU) |
A00 |
12 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TPHCM |
A00 |
13 |
Đại học Văn Hiến (VHU) |
A00 |
Các khối xét tuyển Ngành Marketing năm 2023 bao gồm những tổ hợp môn nào?
Khối A00: Toán Học, Vật Lý, Hóa Học |
Khối A01: Toán Học, Vật Lý, Tiếng Anh |
Khối C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý |
Khối D01: Toán Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Khối D03: Toán Học, Ngữ Văn, Tiếng Pháp |
Khối D07: Toán Học, Hóa Học, Tiếng Anh |
Khối D09: Toán Học, Lịch Sử, Tiếng Anh |
Khối D96: Toán Học, Tiếng Anh, KHXH |
Chi tiết các phương thức xét tuyển ngành Marketing năm 2023 các Trường Đại học tại Thành phố HCM
Thông tin liên hệ:
TRUNG TÂM THỜI ĐẠI MỚI - IDC
Đia chỉ: 27F Trần Nhật Duật, P.Tân Định, Quận 1, TPHCM
ĐT: (028) 3910 3812 – (028) 3500 4500
Website: idc.edu.vn
Hotline tư vấn: (028) 3910 3812 - 090 1221 486 (Zalo)